Chương trình Tiếng Trung 6 cấp độ (A1~C2)
Downloadable PDF files 可下载文件 Chương trình Tiếng Trung Trình độ A1 &A 2(对外汉语初级课程) Chương trình Tiếng Trung Trình độ B1 & B2(对外汉语中级课程) Chương trình Tiếng Trung Trình độ C1 & C2C (对外汉语高级课程) |
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP HỌC THUẬT / TỔNG QUÁT TRÌNH ĐỘ A, B, C
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ A1 -A2
Trong trình độ này được đào tạo theo 3 phần như sau:
Phần 1: Phần này rèn luyện ngữ âm, nguyên tắc phiên âm, nghe nói một số câu, đoạn cơ bản, đọc đoạn văn nhỏ, tập viết chữ Hán…
Phần 2: Phần này rèn luyện đồng đều 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết đạt mức dộ của trình độ sơ cấp, chú trọng đến khả năng hội thoại, đọc hiểu và viết những bài luận nhỏ.
Phần 3: Phần này phát triển cả 4 kỹ năng ở mức độ Cao hơn, chú trọng đến khả năng hội thoại, đọc hiểu và viết những bài luận.
Mỗi phần trên đều gồm có những thành tố sau:
- Chủ điểm.
- Giải thích từ ngữ. (giải thích hiện tượng của từ, nhóm từ đồng nghĩa phản nghĩa, chức năng, vị trí của từ và cấu trúc, hiện tượng ngữ pháp mở rộng)
Các thành tố này được phân bố cụ thể như sau:
PHẦN 1
1. NGỮ ÂM 语音:
• 声母(21个 )、 单韵母(6个)、 复合韵母(13个)
• 鼻韵母(16个)、 韵母、 卷舌音
• 儿化韵音节、 声调、 轻声
• 变调 、 会话
2. CHỦ ĐỀ 情境 - 话题:
• 你是比尔吗? 这是什么? 今天你干什么?
• 我有一本中文书 明天是我的生日 我们学校很有名.
• 天安门在北京的中心.
* 功能: 老师、同学之间的问候 道歉 感谢
询问(名字,国籍,职业,家属) 询问所属物品、关系.
• 我的宿舍 今天几月几号星期几 进颐和园.
• 向山公园 你会骑自行车吗? 一封家信.
* 功能: 询问数量、日期、钟点、作息时间.
游览名胜古迹.
介绍某个地点(或人;东西)的相对位置.
谈学习
交通工具(骑自行车,坐车)
• 安娜跳舞跳得真好. 安娜和山本在食品店. 比尔真有意思
• 山本在听音乐呢. 买礼物 大家谈经历.
• 相片在哪儿放呢?
* 功能: 跳舞,唱歌,看京剧. 相约去听音乐. 买东西(食品,礼物)
• 钱的计算. 介绍个人的经历.
3. CHỦ ĐIỂM NGÔN NGỮ 语言点:
1. “是”字句.
2. 用 “吗”的疑问句.
3. “不”的声调.
4. 名词,代词作定语和结构助词“的”
5. 用疑问词的疑问句.
6. 副词“也”作状语.
7. 后缀 “们”
8. “们”和 “我们”
9. 动词谓语句.
10. 连词 “和”
11. 时间词作状语.
12. “有”字句.
13. 数量词作定语.
14. 疑问代词”几”
15. 用”呢”的疑问句.
16. “一”的声调.
17. 形容词谓语句.
18. 形容词作定语.
19. “多”和 “少”
20. 动词,动词结构作定语.
21. “都”和 “也”.
22. 方位词 (一)
23. “在,有,是”表示存在
24. 反正疑问句.
25. “一” 在量词前的省略.
26. 方位词(二)
27. “边” 在 “里边” 和 “上边”的省略.
28. 方位词 “里边”的用法
29.介宾结构
30. 名词谓语句.
31. 一百以下的称数法.
32. 年月日和星期
33. 钟点的读法.
34. “半”
35. “零”
36. “几” 和 “多少”
37. “每”
38. 单音动词的重叠.
39. “了” 和单音动词的重叠.
40. 以后
41. 能源动词: “会,能,可以, 想,愿意”.
42. 表示完成的助词 “了”
43. 反正疑问句的完成貌
44. 时间词的语法功能
45. 结果补语.
46. 语气助词 “了” (一)表示完成貌.
47. 复句 “因为…所以”
48.复句 “要是…就”
49. “的时候”
50. 程度补语.
51. 用 “是不是”的疑问句.
52. “有的”
53. 钱的计算.
54. “一点儿” 和 “有一点儿”
55. 简单趋向补语.
56. 结构助词 “地”
57. 单音和双音形容词的重叠.
58.动量词 “一下儿”
59. “正在…呢”表示进行貌.
60. 带“的” 的体词结构
61. “些” 和 “一些”
62. 强调过去经历的助词 “过”
63. 宾语在句首.
64. “又…又”
65. 表示动作或状态的持续助词 “着”
66. 双音动词重叠.
67. “这儿” 和 “那儿”
PHẦN 2
1.情境- 话题:
• 到邮局去寄包裹. 看比赛. 汉语晚会.
• 比尔肚子疼. 安娜要把卧室收拾收拾.
• 比尔去图书馆还书.
* 功能: 看体操表演,足球比赛,参加汉语晚会. 谈天气.
• 接机. 看病,住院,探望. 在邮局寄书,信,包裹.
• 高小英请我们去她家玩儿. 介绍自己的国家.
• 繁忙的早唇. 家乡变了. 谈谈中国历史.
• 总结学习. 请你和我看京剧去.
* 功能: 介绍国家,家庭,家乡. 介绍中国(一) 谈学习(二)
• 邀情(到家玩儿或去看京剧)
• 最可爱的是熊猫. 中国的名山大川. 给山本先生送行.
• 在银行取款. 安娜想买点什么送给妈妈.
• 参观中学. 出国的手续办好了. 参加婚礼.
* 功能: 介绍中国(二) 参观 送行
• 取款换钱. 办出入境手续.
2. 语言点:
- 连动式(一)
- 用 “是…还是…”的疑问句.
- 介词 “替” 和 “对”
- “把”字句.
- 数量词的重叠.
- 副词 “才” 和 “就”.
- 用 “(是) …的”结构的动词谓语句.
- “以前”
- “从…到”
- 无主语句.
- “要…了”
- 名词的重叠.
- 主谓谓语句.
- 主谓结构作主语.
- 主谓结构作宾语.
- “一…就”
- 兼语式.
- “一边儿…一边儿”
- “为了…”
- 一百以上的称数法.
- “先…再”
- 序数,小数,分数,倍数和概数.
- “连…也/都”
- 表动作方式的连动词式(二)
- 可能补语
- 表示变化的语气助词 “了”
- “一…也/都”
- 语气助词 “了”和时量补语
- 祈使句
- 无主语兼语式.
- “一” 加动词.
- “更,最”表示比较.
- “比” 表示比较.
- “一天比一天”
- 存现句.
- 疑问句的话用
- 量词的重叠.
- 意义上的被动句.
PHẦN 3
- 情境 – 话题:
• 赵平的父亲被选作劳动模范了. 在中国过年.
• 人民大会堂. 中国的对外贸易. 谈谈中国国庆.
• 替老同学买东西. 口语课上谈杂技.
* 功能: 介绍中国(三): 国庆,过年习俗,对外贸易. 谈杂技.
• 中国的待产. 在书法,展览会上. 对中国的印象.
• 中国的少数民族. 白毛女. 考试以后.
• 给老朋友回信.
* 功能: 介绍中国(三) 称赞. 书信.
• 交流学习经验. 在果园里. 结业式.
• 漫谈中国的妇女和儿童.
* 功能: 介绍中国(四) 谈学习(三)
2. 语言点:
- “无论…都”
- 感叹句.
- 二次否定.
- “起来,下去”的引伸用法.
- 用 “没有”的连动式.
- “只要…就”
- “越…越”
- 谓语动词前的宾语.
- 用 “就” 的强调句.
- 用 “是” 强调.
- 同位语.
- 外位语.
- 用 “哪儿”强调.
- 用 “不是…吗?”强调.
- “被,让,叫”的被动句.
- “跟...一样”表示比较
- 可能补语和能愿动词的并用
- “除了…以外”
- “不但…而且”
- “虽然…但是”
- 用 “没有”的比较句
- “跟…不一样”和 “没有”.
- 用 “多”提问程度.
- 复合趋向补语.
ĐỀ CƯƠNG NGỮ PHÁP 语法提纲
语法手段 – 词序 – 虚词
- 词的分类:
1. 名词:
- 指物 - 指人. - 时间. - 方位.
- 年龄. - ……
2. 动词:
- 指动作.
3. 能愿动词:
- 表示可能的动词
4. 形容词:
- 表示状态,性格.
5. 数词:
- 基数 - 概数. - 序数 - 分数.
- 小数 - 倍数.
6. 量词:
- 名量词. - 动量词.
7. 代词:
- 人称代词 - 指示代词. - 疑问代词.
8. 副词。
9. 介词。
10. 连词。
11. 助词:
- 动态助词 - 结构助词. - 语气助词.
12. 象声词。
13. 叹词。
- 词组:
1.联合词组. 2。主谓词组. 3。动宾词组.
4.偏正词组. 5。数量词组. 6。方位词组.
7.同位词组. 8。固定词组. 9。补充词组.
10.介词结构. 11. “的”字结构.
- 句子成分:
- 主语. 2. 谓语. 3. 宾语. 4. 定语. 5. 状语.
6.补语. 7.同位语. 8. 外位语.
- 句子:
1.按结构分:
- 主谓句 (双补句)
ü 动词谓语句.
ü 形容词谓语句.
ü 名词谓语句.
ü 主谓谓语句.
- 非主谓句(单部句)
2.按用途分:
- 陈述句.
- 疑问句:
ü 用 “吗”
ü 用疑问代词
ü 用正反式
ü 用 “还是”
ü 用 “多”
ü 用 “呢”
ü 用 “是不是”
ü 用 “没有,是吗,好吗,行吗,可以吗,好不好,可以不可以…”
ü 用表示疑问的语.
- 祈使句
- 感叹句
- 几种复杂的动词谓语句:
1.连动句.
2.兼语句.
3.“把”字句.
4.被动句.
5.比较句.
6.存现句.
7.“是”字句.
8.“有”字句.
- 动作的状态:
1.表示动作完成.
2.表示动作正在进行.
3.表示过去曾经有过某种经历.
4.表示动作将要发生.
- 否定:
1.用 “不”
2.用 “没”
- 强调:
1.用 “是…的”
2.用 “连…也”
3.用疑问代词
4.用 “就”
5.用 “一…也/都”
6.用二次否定
7.用 “哪儿”
8.用 “怎么”
9.用 “不是…吗?”
- 复合句:
1.联合句.
2.偏正复句:
- 因为…所以…
- 要是…就…
- 不但…而且…
- 虽然…但是…
- 一…就…
- 只要…就…
- 无论…都…
- 其它语法点:
1.疑问代词活用
2.称数法
3.钱的计算
4.年,月,日和星期
5.钟点读法
6.一点儿
7.一天比一天
8.先…再…
9.为(了)…
10. “一” + 动词
11. “好” + 动词
12. 越…越…
13. 越来越…
14. 又…又…
15. 一边…一边…
16. 从…到…
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ B1 - B2
Trong trình độ này được đào tạo theo 2 phần như sau:
Phần 1: Phần này rèn luyện đồng đều 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết đạt mức dộ của trình độ sơ trung, chú trọng đến khả năng hội thoại, đọc hiểu và viết những bài luận nhỏ.
Phần 2: Phần này phát triển cả 4 kỹ năng ở mức độ cao trung, chú trọng đến khả năng hội thoại, đọc hiểu và viết những bài luận.
Mỗi phần trên đều gồm có những thành tố sau:
- Chủ điểm.
- Giải thích từ ngữ. (giải thích hiện tượng của từ, nhóm từ đồng nghĩa phản nghĩa, chức năng, vị trí của từ và cấu trúc, hiện tượng ngữ pháp mở rộng)
Các thành tố này được phân bố cụ thể như sau:
PHẦN 1
- 话题:
PHẦN 2
话题:
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ C1 - C2
Trong trình độ này được đào tạo theo 2 phần như sau:
Phần 1: Phần này rèn luyện đồng đều 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết đạt mức dộ của trình độ tiền cao cấp, chú trọng đến khả năng hội thoại, đọc hiểu và viết những bài luận, bài văn.
Phần 2: Phần này phát triển cả 4 kỹ năng ở mức độ cao cấp, chú trọng đến khả năng hội thoại, đọc hiểu những bài văn, câu chuyện tiểu thuyết, báo chí và viết những bài luận, bài văn, những câu chuyện ngắn…nghe theo những tình huống cụ thể.
Mỗi phần trên đều gồm có những thành tố sau:
- Chủ điểm.
- Giải thích từ ngữ. (giải thích hiện tượng của từ, nhóm từ đồng nghĩa phản nghĩa, chức năng, vị trí của từ và cấu trúc, hiện tượng ngữ pháp mở rộng)
Các thành tố này được phân bố cụ thể như sau:
PHẦN 1
话题:
PHẦN 2
话题:
祝福(上) .
-----------------------------------------------------------------------------------------------
CHỦ ĐỀ NÓI 口语主题要点
I. 自我介绍
- 姓名、住址(省、市、路名和门牌号码等)、出生日期及地点等。
- 岁数、性别、婚姻情况、国籍、籍贯。
- 文化程度:受教育类别,介绍就学学府、学院等, 就学时间…
- 预定的职业、毕业后的工作。
- 宗教信仰。
- 喜欢的人、爱好的东西、工作等。
- 性格。
II. 住寓问题
- 房子类别、乡里等。
- 房子的简略介绍。
- 家具、家电用器及设备等。
- 住寓地点、区域。
III. 家庭生活
- 家庭的组合。
- 父母的职业、工作。
- 日常生活
- 金钱问题、日常的费用、个人的收入等。
- 家畜、宠爱动物。
IV. 文化教育
- 受教育年数。
- 学校的日常活动:学年、学期开始、结束。上课下课、假期。
- 学习科目,学校活动。
- 消遣活动项目,课外活动等。
- 考试问题,文凭、证书。
- 将来职业。
V. 余暇时间、娱乐
- 爱好的活动项目。
- 媒体、电视、无线电广播、电影、戏院、剧院、音乐会、演凑会、舞会等。
- 体育活动、体育事件。
- 智力的喜好、阅读、研究。书报、杂志等
- 美术的喜好、研究。
VI. 旅游
- 交通工具。
- 假期间的旅行。
- 旅游的益处。
- 国家、名胜古迹、游览胜地、风镜、海滨、海滩等。
- 公共的、私人的交通工具等。公路、海航路、航空等。
- 出入境等事,换钱,外汇券, 登记表, 出国旅游,回国省亲。
- 国际机场,国籍、语言、外语等。
- 旅馆、客栈、租房、房间登记、房间类别(单人、双人)、登记表、用餐时间
- 旅游文件, 出境手续、护照、入境签证等。
- 飞机、川、火车票等价格, 行李问题等,交通规律。
VII. 亲戚、人与人关系
- 友谊、交友问题。
- 邀请、约会、相约等。
- 书信、电子邮件、电话、传真等联络方式。
- 政治问题、政府等有关问题。
VIII. 健康、社会福利
- 人体部分。
- 疾病、意外灾难、治疗、医院、药品、医生、护士等。
- 卫生问题。
- 环境污染问题,环保等措施。
- 个人的安逸、人寿保险等。
- 医药服务、急救服务等.
IX. 购物
- 服装、家用品,购物中心。
- 食物、饮料、日常用品等。
- 货物、物品销售,批发、零沽等。
- 物体的重量、尺寸、价格。
- 服务员的服务态度。
X. 饮食问题
- 健康的菜宥。
- 快餐、自助餐、菜馆、餐厅、酒楼等。
- 越南菜、中国菜、西餐。
XI. 劳务
1.邮政局。
2.电话、电报、邮报、传真、国际长途电话、互联网等通讯。
3.银行,外汇券、锐换 率等。
4.医院、急救、医疗中心。
5.汽油站、维修中心。
XII问路、指引
XIII. 外语
1.语言能力,发音、听、口语、阅读、写文、写信等。
2.学外语的目的、方法、情况等。
XIV. 天气, 气候
- 越南的气候、中国的气候。
- 天气的变化,雨、旱、雪、暴风等。
- 一年的季节。
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ AN GIANG
Angiang International
CENTER FOR FOREIGN LANGUAGES
安江外语学院
Th.s. Lâm Nguyên Tài (NCS Đại học Hạ Môn, Trung Quốc)
Phân bổ, biên soạn và thiết kế chương trình theo Chương trình chung ngoại ngữ Thực hành trình độ A,B,C ban hành theo Quyết định số 177/ QĐ.TCBT phối hợp với chương trình đại học đại cương ngoại ngữ không chuyên của Bộ Giáo dục và Đào tạo.